Từ điển Thiều Chửu
諒 - lượng
① Tin, thực. ||② Lường, xét. Như lượng năng 諒能 may hay làm được đấy, lượng khả 諒可 may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý. ||③ Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng 見諒 sẽ thấy lượng thứ cho. ||④ Tin cho. ||⑤ Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諒 - lượng
Tin tưởng — Đáng tin — Giúp đỡ — Xem xét mà tha thứ cho. Td: Lượng tình, Lượng thứ.


體諒 - thể lượng ||